* Đối tượng tập huấn, tuyên truyền:
- Đối tượng 1: Chủ doanh nghiệp, Quản lý, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc 03 ngành: y tế, công thương, nông nghiệp;
- Đối tượng 2: Cán bộ quận huyện, ban ngành hội đoàn thể;
- Đối tượng 3: Người tiêu dùng thực phẩm.
STT | TÊN CHUYÊN ĐỀ TẬP HUẤN TUYÊN TRUYỀN KIẾN THỨC ATTP | BỘ PHẬN TẬP HUẤN | ĐỐI TƯỢNG TẬP HUẤN | VBPL (tải file đính kèm bên dưới) |
1 | Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm hiện nay | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 3- Luật ATTP |
2 | Chính sách của nhà nước về an toàn thực phẩm- Quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm- Phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 4, 61, 62, 63, 64, 65- Luật ATTP/ Chương XII-NĐ 15 |
3 | Những hành vi bị cấm trong lĩnh vực an toàn thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 5- Luật ATTP |
4 | Xử lý vi phạm pháp luật về an toàn thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 6- Luật ATTP |
5 | Quyền lợi và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong sản xuất thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | Điều 7- Luật ATTP |
6 | Quyền lợi và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong kinh doanh thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | Điều 8- Luật ATTP |
7 | Quyền lợi và nghĩa vụ của người tiêu dùng thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 9- Luật ATTP |
8 | Điều kiện chung về bảo đảm an toàn thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 10- Luật ATTP |
9 | Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 11- Luật ATTP |
10 | Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 12- Luật ATTP |
11 | Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | Điều 13- Luật ATTP |
12 | Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | Điều 14- Luật ATTP |
13 | Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm biến đổi gen | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | Điều 15- Luật ATTP/ Chương IV-NĐ 15 |
14 | Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chiếu xạ | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | Điều 16- Luật ATTP |
15 | Điều kiện bảo đảm an toàn đối với phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | Điều 17- Luật ATTP |
16 | Điều kiện bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | Điều 18- Luật ATTP |
17 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | Điều 19- Luật ATTP |
18 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong bảo quản thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 20- Luật ATTP |
19 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 21- Luật ATTP |
20 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 22- Luật ATTP |
21 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm tươi sống | Phòng QLCL | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 23- Luật ATTP |
22 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống | Phòng QLCL | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 24- Luật ATTP |
23 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 25- Luật ATTP |
24 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | Phòng CP | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 26- Luật ATTP |
25 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến | Phòng CP | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 27- Luật ATTP |
26 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống | Phòng CP | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 28- Luật ATTP |
27 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống | Phòng CP | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 29- Luật ATTP |
28 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong chế biến và bảo quản thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 30- Luật ATTP |
29 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi bày bán, nguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm và người kinh doanh thức ăn đường phố; Cơ quan quản lý kinh doanh thức ăn đường phố | Phòng QLNĐTP | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 31, 32, 33- Luật ATTP |
30 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Phòng CP | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 34, 35 36, 37- Luật ATTP/ Chương V- NĐ 15 |
31 | Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu, xuất khẩu | Phòng CP | Đối tượng 1, 2 | Điều 38, 39, 40, 41, 42- Luật ATTP/ Chương VI- NĐ 15 |
32 | Quảng cáo và ghi nhãn thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 43, 44- Luật ATTP/ Chương VII, Chương VIII-NĐ 15 |
33 | Kiểm nghiệm thực phẩm | Phòng CP | Đối tượng 1, 2 | Điều 45, 46, 47, 48- Luật ATTP |
34 | Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm | Phòng QLNĐTP | Đối tượng 1, 2 | Điều 49, 50, 51- Luật ATTP |
35 | Phòng ngừa, ngăn chặn và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm | Phòng QLNĐTP | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 52, 53- Luật ATTP |
36 | Truy xuất nguồn gốc thực phẩm, thu hồi và xử lý đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn | Phòng TTra | Đối tượng 1, 2 | Điều 54, 55- Luật ATTP/ Chương XI-NĐ 15 |
37 | Thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | Điều 56, 57, 58, 59, 60- Luật ATTP |
38 | Thanh tra an toàn thực phẩm | Phòng TTra | Đối tượng 1, 2 | Điều 66, 67- Luật ATTP |
39 | Kiểm tra an toàn thực phẩm | Phòng TTra | Đối tượng 1, 2 | Điều 68, 69, 70- Luật ATTP |
40 | Thủ tục công bố sản phẩm và những điều lưu ý | Phòng CP | Đối tượng 1, 2 | Chương II-NĐ 15 |
41 | Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm và những điều lưu ý | Phòng CP | Đối tượng 1, 2 | Chương III-NĐ 15 |
42 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Phòng CP | Đối tượng 1, 2 | Chương IX-NĐ 15 |
43 | Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh và sử dụng phụ gia thực phẩm | Phòng CP | Đối tượng 1, 2 | Chương X-NĐ 15 |
44 | Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm năm 2010 | Phòng CP | Đối tượng 1, 2 | tải file đính kèm |
45 | Nghị định 115/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm | Phòng TTra | Đối tượng 1, 2, 3 | tải file đính kèm |
46 | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | tải file đính kèm |
47 | Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/04/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Bộ Công thương: Hướng dẫn việc phân công phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | tải file đính kèm |
48 | Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương về quy định quản lý về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương. | Phòng CP | Đối tượng 1, 2 | tải file đính kèm |
49 | Thông tư số 38/2018/TT-BNN&PTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. | Phòng CP | Đối tượng 1, 2 | tải file đính kèm |
50 | Quyết định số 1246/QĐ-BYT ngày 31/3/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn thực hiện chế độ kiểm thực ba bước và lưu mẫu thức ăn đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống”. | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2 | tải file đính kèm |
51 | 10 nguyên tắc vàng chế biến thực phẩm an toàn (theo WHO) | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | |
52 | Các mối nguy gây ô nhiễm thực phẩm và biện pháp phòng chống ngộ độc thực phẩm | Phòng TGT | Đối tượng 1, 2, 3 | |
53 | Hướng dẫn, giải thích Bộ câu hỏi thi xác nhận kiến thực về ATTP thuộc 03 lĩnh vực: Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương | Phòng TGT | Đối tượng 1, 3 |
- Tài liệu tập huấn kiến thức về ATTP (cho người trực tiếp kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn) (tải file đính kèm)
- Tài liệu tập huấn kiến thức về ATTP (cho người trực tiếp, chế biến thực phẩm) (tải file đính kèm)
Các chữ viết tắt: ATTP: an toàn thực phẩm; Phòng TGT: Phòng Thông tin, Giáo dục, Truyền thông; Phòng CP: Phòng Cấp phép; Phòng Ttra: Phòng Thanh tra; Phòng QLNĐTP: Phòng Quản lý Ngộ độc thực phẩm; Phòng QLCL: Phòng Quản lý chất lượng thực phẩm; NĐ 15: Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm năm 2010; VBPL: Văn bản pháp luật; Đối tượng 1: Chủ doanh nghiệp, Quản lý, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc 03 ngành: y tế, công thương, nông nghiệp; Đối tượng 2: Cán bộ quận huyện, ban ngành hội đoàn thể; Đối tượng 3: Người tiêu dùng thực phẩm.
P.TT,GD,TT